Raja Campa

rencana senarai Wikimedia

Raja Campa ialah raja serta ketua negara Kerajaan Campa.

Senarai Raja Campa sunting

Lâm Ấp sunting

Dinasti Sanskrit Bahasa Vietnam Pemerintahan
Dinasti ke-1 - Kandapurpura Sri Mara Khu Liên 192 - 220
? Phạm Hùng 220 - 230
? Phạm Duật ? – 336
Dinasti ke-2 - Kandapurpura ? Phạm Văn 336–349
? Phạm Phật 349–377
Jaya Bhadravarman I Phạm Hồ Đạt 380-413
Jaya Gangarajavarman I Phạm Địch Chớn ?-?
Jaya Manorathavarman Dịch-lợi Mã-nặc-lạp-đát-bạt-ma ?-?
Jaya Gangarajavarman II Dịch-lợi Phạm-địch-văn ?-420
Dinasti ke-3 - Kandapurpura ? Phạm Dương Mại I 421-431
? Phạm Dương Mại II 431-446
Jaya Jayavarman I Phạm Thần Thành 455-472
Jaya Jayavarman II Phạm Đang Căng Thuần 472-492
? Phạm Chư Nông 492-498
? Phạm Văn Tẩn 498-510
Jaya Devavarman Phạm Thiên Khởi 510-526
Jaya Vijayavarman Phạm Bật Tôi Bật Ma 526-529
Jaya Rudravarman I 律陀罗跋摩 529-572

Chiêm Thành sunting

Dinasti Sanskrit Bahasa Vietnam Pemerintahan
Dinasti ke-4 - Simhapura Jaya Sambuvarman Phạm Phạn Chi 572-629
Jaya Kandarpadharmavarman Phạm Đầu Lê 629-645
Jaya Bhasadharmavarman Phạm Trấn Long 645-?
Jaya Bhadresvaravarman Bạt Đà La Thú La Bạt Ma ? -663
Jaya Vikrantavarman I Dịch-lợi Chư-cát-địa 663-686
Jaya Vikrantavarman II Dịch-lợi Kiến-đa-thế-ma 686-731
Jaya Rudravarman II Dịch-lợi Lô-đà-la 731-758
Dinasti ke-5 - Indrapura Jaya Prithindravarman Dịch-lợi Tất-để-bân-đà-la-bạt-ma 757-770
Jaya Satyavarman Dịch-lợi Tát-đa-bạt-ma 770-787
Jaya Indravarman I Dịch-lợi Nhân-đà-la-bạt-ma 787-803
Jaya Harivarman I Dịch-lợi Ha-lê-bạt-ma 803- ?
Jaya Vikrantavarman III Dịch-lợi Bì-kiến-đà-bạt-ma ? -854
Dinasti ke-6 - Bhrigu Jaya Indravarman II Dịch-lợi Nhân-đà-la-bạt-ma 854-898
Jaya Simhavarman I Xà-da Tăng-gia-bạt-ma 898-903
Jaya Bharavarman Xà-da Ha-la-bạt-ma 903-910
Jaya Indravarman III Xà-da Nhân-đức-man 910-960
Jaya Indravarman I Dịch-lợi Nhân-di-bàn 959-965
Jaya Paramesvaravarman I Dịch-lợi Bế-mi-thuế 965–982
Jaya Indravarman IV Dịch-lợi Nhân-đà-la-bạt-ma 982–986
? Lưu Kế Tông 986-988
Dinasti ke-7 - Indrapura Jaya Harivarman II Dịch-lợi Băng-vương-la 989–997
Sri Vijayavarman Thất-ly Bì-xà-da-bạt-ma 997-1007
Jaya Harivarman III Dịch-lợi Ha-lê-bạt-ma 1007-1010
Jaya Paramesvaravarman II Thi Nặc Bài Ma Diệp 1010 - 1018
Jaya Vikrantavarman IV Dịch-lợi Bì-kiến-đà-bạt-ma 1018 – 1030
Jaya Simhavarman II Sạ Đẩu 1030–1044
Dinasti ke-8 - Vijaya Jaya Paramesvaravarman I Ứng Ni 1044–1060
Jaya Bhadravarman III ? 1060–1061
Jaya Rudravarman III Chế Củ 1061–1074
Dinasti ke-9 - Sud Jaya Harivarman IV ? 1074–1080
Jaya Indravarman II Chế Ma Na 1080–1081
Jaya Paramabhodhisatvavarman ? 1081–1086
Jaya Indravarman II (restorasi) Chế Ma Na 1086-1113
Jaya Harivarman V ? 1114–1129
Dinasti ke-10 - Vijaya Jaya Indravarman III ? 1139-1145
Dinasti ke-11 - Vijaya Jaya Rudravarman IV[1] (vassal Empayar Khmer) ? 1145–1147
Jaya Harivarman I[1] Chế Bì La Bút 1147–1166
Jaya Harivarman II[1] ? 1166-1167
Jaya Indravarman IV[1] ? 1167–1190
Jaya Vidyanandana[1] (raja Khmer di Vijaya) ? 1190–1191
Jaya Indravarman V[1] (raja Campa di Vijaya) ? 1191-1192
Jaya Vidyanandana[1] (raja Khmer di Panduranga, restorasi) 1192–1203
diduduki oleh Empayar Khmer[1] 1203–1220
Jaya Paramesvaravarman II ? 1220-1254
Jaya Indravarman VI ? 1252-1257
Jaya Indravarman V ? 1257–1285
Jaya Simhavarman III Chế Mân 1285–1307
Jaya Simhavarman IV Chế Chí 1307–1312
Jaya Simhavarman V Chế Năng 1312–1318
Dinasti ke-12 - Vijaya Jaya Ananda Chế A Nan 1318–1342
Maha Sawa Ma-kha Trà-hòa 1342–1360
Jaya R'čăm B'nga Chế Bồng Nga 1360 - 1390
Dinasti ke-13 - Vijaya Jaya Simhavarman VI La Ngai 1390–1400
Indravarman VI Ba Đích Lại 1400–1441
Dinasti ke-14 - Vijaya Maha Vijaya Ma-kha Bí-cai 1441–1446
Maha Kali[1] Ma-kha Quý-lai 1446–1449
Maha Kaya Ma-kha Quý-do 1449–1458
Maha Saya Ma-kha Trà-duyệt 1458–1460
Maha Sajan Ma-kha Trà-toàn 1460–1471
Maha Sajai[1] Ma-kha Trà-toại 1471-1474

Panduranga sunting

Dinasti Sanskrit Bahasa Vietnam Pemerintahan
Dinasti ke-1 - Băl Sri Banoy Po Uwaluah[2] ? ? - ?
Po Binnasur[2] ? ? - ?
Po Putik[2] ? ? - ?
Po Sulika[2] Bà Gia-nễ-các-đáp ? - 1167
Po Klong Garai Bà Khắc-lượng Gia-lai 1167 - 1205
Dinasti ke-2 - Băl Hangâu Sri Agarang Kế Khả 1205 - 1247
Cei Anâk Kế Lực 1247 - 1281
Dinasti ke-3 - Băl Anguai Po Dobatasuar Bà Điệp 1281 - 1306
Po Patarsuar Bà Bức 1306 - 1328
Po Binnasuar Bà Bính 1328 - 1373
Dinasti ke-4 - Băl Anguai Po Parican Bà Phát 1373 - 1397
Dinasti ke-5 - Băl Cau Po Kasit Bà Khiết 1433 - 1460
Po Kabrah Bà Kế 1460 - 1494
Po Kabih Bà Cấp 1494 - 1530
Po Karutdrak Bà Khứ 1530 - 1536
Dinasti ke-6 - Băl Cau Maha Sarak Ma-kha Trà-lộc 1536 - 1541
Po Kunarai Bà Bãi 1541 - 1553
Po At Bà Ất 1553 - 1579
Dinasti ke-7 - Băl Canar Po Klong Halau Bà Khắc-lượng Khất-lưu 1579 - 1603
Po Nit Bà Nhiếp 1603 - 1613
Po Jai Paran Bà Thái 1613 - 1618
Po Aih Khang Bà Ưng 1618 - 1622
Dinasti ke-8 - Băl Canar Po Klong M'hnai Bà Khắc-lượng Như-lai 1622 - 1627
Po Rome Bà Lâm 1627 - 1651
Po Nraop Bà Thấm 1651 - 1653
Po Saktiraydapaghoh Bà Thích 1654 – 1657
Po Jatamah Bà Chất 1657 – 1659
Po Saot Bà Tranh 1659 - 1692
Po Saktiraydapatih Bà Tử 1695 - 1727
Po Ganuhpatih Bà Thị 1627 - 1730
Po Thuntiraidaputih Nguyễn Văn Thuận 1730 - 1732
Po Rattiraydaputao Nguyễn Văn Đạt 1732 - 1763
Po Tisundimahrai Nguyễn Văn Thiết 1763 - 1765
Po Tisuntiraydapaghoh Nguyễn Văn Tịch 1768 - 1780
Po Tisuntiraydapuran[1] Nguyễn Văn Tá 1780 - 1781
Cei Brei Nguyễn Văn Chiêu 1783 - 1786
Po Tisuntiraydapuran[1] (đăng cơ lần 2) Nguyễn Văn Tá 1786 - 1793
Po Chongchan[1] Nguyễn Văn Tòng 1786
Dinasti ke-9 - Băl Canar Po Ladhuanpaghuh[1] Nguyễn Văn Hào 1793 - 1799
Po Saong Nyung Ceng Nguyễn Văn Chấn 1799 - 1822
Po Bait Lan[1] Nguyễn Văn Lân 1822
Po Klan Thu[1] Nguyễn Văn Vĩnh 1822 - 1828
Po Phaok The[1] Nguyễn Văn Thừa 1828 - 1832
Po War Palei[1] Bà Hóa Ba-lai 1834 - 1835

Nota kaki sunting

  1. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r Không có thực quyền.
  2. ^ a b c d Chưa kiểm chứng được độ chân thực.